Có thể học từ vựng, cách diễn đạt, ngữ pháp tương ứng với cấp độ N4 của kì thi năng lực Nhật ngữ. Các kiến thức N4 sẽ được ứng dụng trong các đoạn hội thoại thực tế, do đó rất hữu ích cho việc chuẩn bị cho kì thi năng lực Nhật ngữ, đồng thời cũng nâng cao năng lực giao tiếp tiếng Nhật. Các giải thích đều có phụ đề tiếng Anh nên các bạn mới bắt đầu học tiếng Nhật cũng có thể học dễ dàng. Hơn nữa để cho người học ở các nước không quen thuộc với chữ Kanji cũng có thể học được thì trên tất cả chữ Kanji đều có phiên âm Hiragana. Tài liệu có đính kèm file giáo trình PDF nên có thể in để chuẩn bị bài, ôn tập và luyện tập. Chúng tôi còn cung cấp các bài kiểm tra tiếng Nhật N4, kiểm tra trực tuyến. Bài kiểm tra là tổng hợp câu hỏi về nội dung đã học trong bài. Người học có thể kiểm tra mức độ hiểu bài của mình.
対象者 | 1.Người học có tiếng Nhật không phải là tiếng mẹ đẻ, biết tiếng Anh. 2.Người học đã nắm được tiếng Nhật nhập môn và tiếng Nhật cấp độ N5 kì thi năng lực Nhật ngữ. 3.Người học muốn dự thi kỳ thi năng lực Nhật ngữ N4. 4. Người học muốn học tiếng Nhật thương mại sơ cấp. 5. Người học muốn nắm được năng lực hội thoại tiếng Nhật. 6.Những sinh viên chuyên ngành tiếng Nhật ở các trường Đại học hoặc trường tiếng. 7.Lưu học sinh đến Nhật Bản. 8.Nhân viên công ty là người nước ngoài cần những đợt tập huấn tiếng Nhật tại các doanh nghiệp Nhật Bản. |
||
---|---|---|---|
学習目標 | 1. Nắm được từ vựng, cách diễn đạt, ngữ pháp tương ứng với cấp độ N4 kì thi năng lực Nhật ngữ. 2. Hiểu được hầu hết nội dung của những hội thoại trong cuộc sống hàng ngày được nói với tốc độ chậm rãi. 3. Có thể đọc và hiểu được những cụm từ cố định, đoạn văn được viết bằng Kanji cấp độ N4. 4. Có thể nói hội thoại trong cuộc sống hàng ngày cấp độ tiếng Nhật sơ cấp. 5. Có thể nói và hiểu được kính ngữ đơn giản. |
||
ダウンロード テキスト |
あり | ||
レッスン数 | Khóa học N4(gồm 15 bài) | 標準学習時間 | 14 tiếng |
配信期間 | Khoảng 3 tháng | 税抜価格 | 600,000VND |
講師の略歴
Giám sát là thầy "Hajime Takamizawa" người đi đầu trong việc giảng dạy tiếng Nhật.
- Nơi công tác:
Giáo sư cho khóa tiến sĩ của khoa nghiên cứu ngành khoa học nhân văn của trường Đại học và viện Đại học Quốc tế Josai Giảng viên khách mời ở các trường Đại học Dalian Jiaotong, Đại học Shaoxing, Đại học Shenyang
- Kinh nghiệm công tác:
Giáo viên chủ nhiệm ở trung tâm đào tạo tiếng Nhật của bộ Ngoại giao Mỹ Giảng viên khóa thạc sĩ của trường Đại học và viện Đại học Showa Women ( nghỉ việc vào năm 2007) Trưởng khoa của khoa Văn học Nhật Bản, kế nhiệm vị trí Giám đốc Giáo dục Quốc tế
Trình độ ngôn ngữ giám khảo Quốc tế:
Giám khảo chính thức cho bộ Ngoại giao của Mỹ (tiếng Nhật) từ năm 1975 đến 1992 Giám khảo chính thức cho bộ Ngoại giao của Anh (tiếng Nhật) từ năm 1981 đến hiện tại
-Trình độ học vấn:
Tốt nghiệp ngành Kinh tế khoa Chính trị và Kinh tế trường Đại học Gakushuin Hoàn thành khóa học Giảng dạng ngôn ngữ cấp cao của trung tâm nghiên cứu đào tạo ngôn ngữ của bộ Ngoại giao Mỹ Các sách chính
“Business Japanese 1”(凡人社)
“Business Japanese 2”(グロビュー)
『新しい外国語教授法と日本語教育』(アルク)
『オフィスの日本語』(アルク)
『ビジネス日本語の教え方』(アルク)
『弁公室日語』(外研社 中国 北京)
『標準商務日語会話 1, 2』(外研社 中国 北
京)
-Bằng khen:
" Giải thưởng Giáo viên nước ngoài ưu tú nhất" của hiệp hội Ngoại Giao Mỹ "Tiến sĩ danh dự về Nhân văn học" của trường Đại học Quốc tế Newport (Mỹ)
"Giải thành tựu JETRO" của tổ chức Thương mại Nhật Bản
カリキュラム
カリキュラムを開く
No. | Chương |
---|---|
第(だい)1課(か) | メリークリスマス! |
第(だい)2課(か) | ごみを置(お)く場所(ばしょ)を 教(おし)えていただけませんか。 |
第(だい)3課(か) | 重(おも)すぎて、運(はこ)べないですよ。 |
第(だい)4課(か) | 日曜日(にちようび)、佐藤(さとう)くんの お見舞(みま)いに 行(い)くんだけど、いっしょに 行(い)かない? |
第(だい)5課(か) | 将来日本(しょうらいにほん)で 働(はたら)こうと 思(おも)っています。 |
第(だい)6課(か) | リーさんへの 結婚祝(けっこんいわ)い、何(なに)に しようか 迷(まよ)っています。 |
第(だい)7課(か) | 資料(しりょう)の 準備(じゅんび)が できたら、連絡(れんらく)して もらえませんか。 |
第(だい)8課(か) | 本社(ほんしゃ)と 関係(かんけい)する仕事(しごと)を 頼(たの)まれて、急(きゅう)に 来(きた)ることになったんです。 |
第(だい)9課 | スーツを 着(き)てこなくても かまいません。 |
第(だい)10課 | また、バスケットボールができればいいですね。 |
第(だい)11課 | 部長(ぶちょう)が、私(わたし)に 新(あたら)しいプロジェクトを 担当(たんとう)させてくれたの。 |
第(だい)12課 | 社長(しゃちょう)に「ちゃんと仕事(しごと)をしろ!遊(あそ)ぶな!」と言(い)われました。 |
第(だい)13課 | 電車(でんしゃ)で 来(こ)られる場合(ばあい)は、西口(にしぐち)の バスターミナルに いらっしゃってください。 |
第(だい)14課 | 席(せき)が 空(あ)きましたら、すぐお呼(よ)びいたします。 |
第(だい)15課 | 最近(さいきん)エレベーターや 電車(でんしゃ)に 乗(の)らないで なるべく歩(ある)くように しているんです。 |
« Khóa học tiếng Nhật N5 dành cho người nước ngoài (Khóa học kì thi năng lực Nhật ngữ N5)