Nhân viên chuyên nghiệp sẽ hỗ trợ thông qua tư vấn về phí dịch vụ và phương pháp sử dụng.
Hãy đừng ngần ngại đến với chúng tôi nếu bạn có bất cứ thắc mắc nào hay cần giải thích rõ.
Đây là tài liệu video dành cho người mới bắt đầu học tiếng Nhật nhằm nắm được cách viết và phát âm tiếng Nhật, mặt khác nắm được những chào hỏi, diễn đạt đơn giản trong cuộc sống hàng ngày.
Có đính kèm file PDF giáo trình luyện tập viết nên người học có thể luyện tập viết Hiragana và Katakana. Hơn nữa, sau khi thành thạo cách viết và phát âm tiếng Nhật các bạn có thể nắm được các diễn đạt và hội thoại trong cuộc sống hàng ngày.
対象者 | 1. Người học có tiếng Nhật không phải là tiếng mẹ đẻ, biết tiếng Anh. 2. Người học muốn học tiếng Nhật sơ cấp. 3. Người học muốn dự thi kỳ thi năng lực Nhật ngữ. 4. Người học muốn học tiếng Nhật thương mại. 5. Người học muốn nắm được năng lực hội thoại tiếng Nhật. 6. Những sinh viên chuyên ngành tiếng Nhật ở các trường Đại học hoặc trường tiếng. 7. Lưu học sinh đến Nhật Bản. 8.Nhân viên công ty là người nước ngoài cần những đợt tập huấn tiếng Nhật tại các doanh nghiệp Nhật Bản. |
||
---|---|---|---|
学習目標 | 1. Nắm được cách viết và phát âm Hiragana trong tiếng Nhật. 2. Nắm được cách viết và phát âm Katakana trong tiếng Nhật. 3. Nắm được âm đục và âm bán đục trong tiếng Nhật. 4. Nắm được trường âm, âm 「ん」、âm ngắt, âm ghép và trọng âm. 5. Có thể sử dụng các câu chào hỏi cơ bản trong cuộc sống hàng ngày. |
||
ダウンロード テキスト |
あり | ||
レッスン数 | tất cả gồm 12 bài | 標準学習時間 | 5.5 tiếng. |
配信期間 | Khoảng 2 tháng. | 税抜価格 | 600,000VND |
講師の略歴
Giám sát là thầy "Hajime Takamizawa" người đi đầu trong việc giảng dạy tiếng Nhật.
- Nơi công tác:
Giáo sư cho khóa tiến sĩ của khoa nghiên cứu ngành khoa học nhân văn của trường Đại học và viện Đại học Quốc tế Josai Giảng viên khách mời ở các trường Đại học Dalian Jiaotong, Đại học Shaoxing, Đại học Shenyang
- Kinh nghiệm công tác:
Giáo viên chủ nhiệm ở trung tâm đào tạo tiếng Nhật của bộ Ngoại giao Mỹ Giảng viên khóa thạc sĩ của trường Đại học và viện Đại học Showa Women ( nghỉ việc vào năm 2007) Trưởng khoa của khoa Văn học Nhật Bản, kế nhiệm vị trí Giám đốc Giáo dục Quốc tế
Trình độ ngôn ngữ giám khảo Quốc tế:
Giám khảo chính thức cho bộ Ngoại giao của Mỹ (tiếng Nhật) từ năm 1975 đến 1992 Giám khảo chính thức cho bộ Ngoại giao của Anh (tiếng Nhật) từ năm 1981 đến hiện tại
-Trình độ học vấn:
Tốt nghiệp ngành Kinh tế khoa Chính trị và Kinh tế trường Đại học Gakushuin Hoàn thành khóa học Giảng dạng ngôn ngữ cấp cao của trung tâm nghiên cứu đào tạo ngôn ngữ của bộ Ngoại giao Mỹ Các sách chính
“Business Japanese 1”(凡人社)
“Business Japanese 2”(グロビュー)
『新しい外国語教授法と日本語教育』(アルク)
『オフィスの日本語』(アルク)
『ビジネス日本語の教え方』(アルク)
『弁公室日語』(外研社 中国 北京)
『標準商務日語会話 1, 2』(外研社 中国 北
京)
-Bằng khen:
" Giải thưởng Giáo viên nước ngoài ưu tú nhất" của hiệp hội Ngoại Giao Mỹ "Tiến sĩ danh dự về Nhân văn học" của trường Đại học Quốc tế Newport (Mỹ)
"Giải thành tựu JETRO" của tổ chức Thương mại Nhật Bản
カリキュラム
カリキュラムを開く
No. | Chương |
---|---|
第(だい)1課(か) | あ行(ぎょう)~か行(ぎょう) ひらがなの発音(はつおん)と書(か)き方(かた) |
第(だい)2課(か) | さ行(ぎょう)とた行(ぎょう) ひらがなの発音(はつおん)と書(か)き方(かた) |
第(だい)3課(か) | な行(ぎょう)とは行(ぎょう) ひらがなの発音(はつおん)と書(か)き方(かた) |
第(だい)4課(か) | ま行(ぎょう)、や行(ぎょう)、ら行(ぎょう)、わ、を、ん ひらがなの発音(はつおん)と書(か)き方(かた) |
第(だい)5課(か) | 濁音(だくおん)と半濁音(はんだくおん) ひらがなの書き方 |
第(だい)6課(か) | あ行(ぎょう)~か行(ぎょう) カタカナの発音(はつおん)と書(か)き方(かた) |
第(だい)7課(か) | さ行(ぎょう)とた行(ぎょう) カタカナの発音(はつおん)と書(か)き方(かた) |
第(だい)8課(か) | な行(ぎょう)とは行(ぎょう) カタカナの発音(はつおん)と書(か)き方(かた) |
第(だい)9課 | ま行(ぎょう)、や、ら行(ぎょう)、わ、ん カタカナの発音(はつおん)と書(か)き方(かた) |
第(だい)10課 | 濁音(だくおん)と半濁音(はんだくおん) カタカナの書(か)き方(かた) |
第(だい)11課 | 長音(ちょうおん)、撥音(はつおん)、促音(そくおん)、拗音(ようおん) アクセント(あくせんと |
第(だい)12課 | あいさつの会話(かいわ)と表現(ひょうげん) |
« Chuỗi khóa học cơ bản về quản lý chất lượng – Khóa học bảy công cụ QC